后会有期 [hòuhuìyǒuqī] sau này có ngày gặp lại; sau này sẽ gặp lại; có ngày gặp nhau。以后还有相见的时候(多用于离别时安慰的对方)。
莫逆 [mònì] tâm đầu ý hợp; hợp ý nhau。彼此情投意合,非常相好。


thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
遭遇 [zāoyù]


đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.

trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.
刺杀 [cìshā] ám sát。
呕心沥血 [ǒuxīnlìxuè] dốc hết tâm huyết。形容费尽心思。
肤浅 [fūqiǎn] nông cạn; hạn hẹp。(学识)浅;(理解)不深。


识时务者为俊杰 [shíshíwùzhěwéijùnjié] hiểu rõ thời thế mới là người tài giỏi; kẻ thức thời là người tài giỏi (lời khuyên người khác nên nhận ra thực tế mà thay đổi quan điểm.)。能认清当前的重大事情或客观形势的才是杰出的人物
抢劫 [qiǎngjié] cướp đoạt; cướp bóc; cướp giật; ăn cướp。
文采 [wéncǎi]


理性 [lǐxìng]




荒谬 [huāngmiù] sai lầm; vô lý; vô cùng sai lầm; hoang đường; xằng bậy。极端错误;非常不合情理。


丰腴 [fēngyú]




丧命 [sàngmìng] bỏ mạng; mất mạng; toi mạng。死亡(多指凶死或死于暴病)。
交付 [jiāofù] trao; giao phó; bàn giao; phân phát。交给。



了如指掌 [liǎorúzhǐzhǎng] rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc。形容对情况非常清楚, 好像指着自己的手掌给人看。

đối với địa bàn vùng này, anh ấy nắm rõ như lòng bàn tay.
姿势 [zīshì] tư thế; dáng vẻ; dáng dấp; điệu bộ。身体呈现的样子。


专程 [zhuānchéng] chuyên; đặc biệt; đi...。专为某事而到某地。


契机 [qìjī] bước ngoặt chuyển tiếp; thời cơ。指事物转化的关键。
大惊小怪 [dàjīngxiǎoguài] ngạc nhiên; kinh ngạc。形容对于不足为奇的事情过分惊讶。
寒舍 [hánshè] hàn xá; tệ xá。谦辞,对人称自己的家。

xin mời đến tệ xá đàm đạo.
将就 [jiāng·jiu] tạm; đỡ; chín bỏ làm mười; chìu theo; nhường。勉强适应不很满意的事物或环境。

quần áo hơi chật một chút, anh mặc tạm vậy!
摆平 [bǎipíng]



善后 [shànhòu] giải quyết tốt hậu quả; khắc phục hậu quả (thu xếp thoả đáng khi xảy ra việc không may)。

裤裆 [kùdāng] đũng quần。两条裤腿相连的地方。
疆域 [jiāngyù] lãnh thổ quốc gia; đất đai; địa hạt。国家领土(着重面积大小)。
慧根 [huìgēn] tuệ căn (chỉ lĩnh ngộ được chân lý nhà Phật, chỉ sự thông minh.)。
得当 [dédàng] thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)。(说话或做事)恰当;合适。


琢磨[zuómo] suy nghĩ; suy xét; cân nhắc。思索;考虑。


宇宙 [yǔzhòu] vũ trụ; vạn vật
视频 [shìpín] tần số nhìn。
执意 [zhíyì] khăng khăng; nguây nguẩy。坚持自己的意见。
执意要去 khăng khăng đòi đi
执意不肯 khăng khăng không chịu
许配 [xǔpèi] đính hôn (do cha mẹ làm chủ)。旧时女子由家长做主,跟某人订婚。
反悔 [fǎnhuǐ] nuốt lời hứa; nuốt lời; không giữ lời hứa; thất hứa。翻悔。
一言为定,决不反悔。nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
道别 [dàobié]
1. tạm biệt; chia tay; cáo biệt; cáo từ。离别;分手(一般要打个招呼或说句话)。
握手道别 bắt tay tạm biệt
过了十字路口,两人才道别。qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
2. chào từ biệt; chào tạm biệt (trước khi đi xa)。辞行。
起程前他到邻居家一一道别。
trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.
愧疚 [kuìjiù] hổ thẹn; áy náy。惭愧不安。
愧疚的心情。tâm tư áy náy.
内心深感愧疚。trong lòng cảm thấy vô cùng hổ thẹn.
视频 [shìpín] tần số nhìn。
执意 [zhíyì] khăng khăng; nguây nguẩy。坚持自己的意见。


许配 [xǔpèi] đính hôn (do cha mẹ làm chủ)。旧时女子由家长做主,跟某人订婚。
反悔 [fǎnhuǐ] nuốt lời hứa; nuốt lời; không giữ lời hứa; thất hứa。翻悔。

道别 [dàobié]





trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.
愧疚 [kuìjiù] hổ thẹn; áy náy。惭愧不安。


手刃奸贼。tự tay đâm chết kẻ gian.
生灵 [shēnglíng] sinh linh; nhân dân。指人民。
涂炭 [tútàn]
1. bùn lầy đen tối; cảnh khốn khổ lầm than。烂泥和炭火。比喻极困苦的境遇。
2. ở vào tình cảnh khó khăn; rơi vào tình huống khó khăn。使处于极困苦的境遇。
涂炭百姓 nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
民不聊生 [mínbùliáoshēng] dân chúng lầm than; dân không thể sống được; dân không còn cách để sống; cuộc sống bấp bênh。人民没办法生活。
北洋军阀时期,连年混战,民不聊生。
thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
责怪 [zéguài] trách cứ; trách móc; oán trách。责备;埋怨。
是我没说清楚,不能责怪他。tại tôi không nói rõ, không nên trách anh ấy.
城府 [chéngfǔ] lòng dạ; bụng dạ (đối xử với người, sự vật); đối nhân xử thế; sự khôn ngoan; sự thông minh; linh lợi; sắc sảo。比喻待人处事的心机。
城府很深。lòng dạ thẳng thắn.
铲除 [chǎnchú] trừ tận gốc; xoá sạch; trừ sạch; diệt sạch。 连根除去;消灭干净。
铲除杂草。diệt sạch cỏ dại.
铲除旧习俗,树立新风尚。xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
版图 [bǎntú] đất đai; lãnh thổ; bờ cõi。原指户籍和地图,今泛指国家的疆域。
辽阔版图
bờ cõi bao la
邂逅 [xièhòu] gặp gỡ bất ngờ; tình cờ gặp gỡ (bạn cũ lâu ngày mới gặp)。偶然遇见(久别的亲友)。
肉麻 [ròumá] buồn nôn; ngứa ngáy; khó chịu; bực mình (do lời nói hay hành động gây nên)。由轻佻的或虚伪的言语、举动所引起的不舒服的感觉。
这些吹棒令人肉麻。Những lời nịnh hót ấy làm người ta buồn nôn.
负荷 [fùhè] gánh vác; đảm nhiệm (trách nhiệm, công tác, chi phí...)。负担1.。
不克负荷 không thể gánh vác; không thể đảm nhiệm.
辙 [zhé] 辙儿 vết bánh xe; vết xe。车轮压出的痕迹;车辙。
覆辙 vết xe đổ; vết bánh xe.
前头有车,后头有辙。phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
重蹈覆辙 [chóngdǎofùzhé] giẫm lên vết xe đổ; đi lên vết xe đổ; không biết rút bài học kinh nghiệm từ thất bại trước, của người khác。再走翻过车的老路,比喻不吸取失败的教训,重犯过去的错误。
生灵 [shēnglíng] sinh linh; nhân dân。指人民。
涂炭 [tútàn]



民不聊生 [mínbùliáoshēng] dân chúng lầm than; dân không thể sống được; dân không còn cách để sống; cuộc sống bấp bênh。人民没办法生活。

thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
责怪 [zéguài] trách cứ; trách móc; oán trách。责备;埋怨。

城府 [chéngfǔ] lòng dạ; bụng dạ (đối xử với người, sự vật); đối nhân xử thế; sự khôn ngoan; sự thông minh; linh lợi; sắc sảo。比喻待人处事的心机。

铲除 [chǎnchú] trừ tận gốc; xoá sạch; trừ sạch; diệt sạch。 连根除去;消灭干净。


版图 [bǎntú] đất đai; lãnh thổ; bờ cõi。原指户籍和地图,今泛指国家的疆域。

bờ cõi bao la
邂逅 [xièhòu] gặp gỡ bất ngờ; tình cờ gặp gỡ (bạn cũ lâu ngày mới gặp)。偶然遇见(久别的亲友)。
肉麻 [ròumá] buồn nôn; ngứa ngáy; khó chịu; bực mình (do lời nói hay hành động gây nên)。由轻佻的或虚伪的言语、举动所引起的不舒服的感觉。

负荷 [fùhè] gánh vác; đảm nhiệm (trách nhiệm, công tác, chi phí...)。负担1.。

辙 [zhé] 辙儿 vết bánh xe; vết xe。车轮压出的痕迹;车辙。


重蹈覆辙 [chóngdǎofùzhé] giẫm lên vết xe đổ; đi lên vết xe đổ; không biết rút bài học kinh nghiệm từ thất bại trước, của người khác。再走翻过车的老路,比喻不吸取失败的教训,重犯过去的错误。
反派 [fǎnpài] nhân vật phản diện。戏剧、电影、电视、小说中的坏人;反面人物。
晶莹 [jīngyíng] óng ánh; lóng lánh; trong sáng。光亮而透明。

剔透 [tītòu] trong sáng; sáng long lanh。明澈。


凿 [záo]






捕快 [bǔkuài] sai dịch (chuyên truy nã, bắt người cho nha môn thời trước); người bắt giam; viên chức chuyên giúp phát trát đòi và lệnh bắt giữ。
玩意儿 [wányìr]
1. đồ chơi。玩具。
2. trò vui; xiếc (xiếc, ảo thuật, tấu...)。指曲艺,杂技等。
3. đồ vật。指东西;事物。
他手里拿的是什么玩意儿? anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?
嫌弃 [xiánqì] ghét bỏ; ruồng bỏ; hiềm vì。 厌恶而不愿接近。
赏赐 [shǎngcì] 1. ban cho; ban tặng; thưởng cho。
劳师 [láoshī] uỷ lạo chiến sĩ。慰劳军队。
见识 [jiàn·shi]
1. hiểu biết; mở mang kiến thức。接触事物,扩大见闻。
到各处走走,见识也是好的。đi khắp mọi nơi, mở mang kiến thức cũng là điều tốt.
2. kiến thức; tri thức。见闻;知识。
长见识。làm giàu kiến thức.
见识广。mở rộng kiến thức.




嫌弃 [xiánqì] ghét bỏ; ruồng bỏ; hiềm vì。 厌恶而不愿接近。
赏赐 [shǎngcì] 1. ban cho; ban tặng; thưởng cho。
劳师 [láoshī] uỷ lạo chiến sĩ。慰劳军队。
见识 [jiàn·shi]





Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét