TỪ MỚI:
两下子 [liǎngxià·zi] mấy lần; vài lần。(动作)几次。
轻轻搔了两下子。 nhè nhẹ gãi mấy lần.
2. bản lĩnh; kỹ năng。指本领或技能。
别看他眼睛不好, 干活儿可真有两下子。
đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
他就会这两下子,别的本事没有。
anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
啥 [shà] cái gì。什么。
有啥说。 nói cái gì đấy?
到啥地方去? đến nơi nào?
卑劣 [bēiliè] 形 đê hèn; bỉ ổi (lời nói, hành vi)。(语言、行为)恶劣;不道德。比“卑鄙”程度重。
行为卑劣 hành vi bỉ ổi
费尽心机 [fèijìn xīnjī]
1. vắt óc tìm kế。用尽了心思。形容千方百计地谋算。
2. hao tổn tâm sức。绞尽脑汁:不断地、拼命地想突破困难:冥思苦想。
奄奄 [yǎnyǎn]形 yếu ớt; thoi thóp (hơi thở)。 形容气息微弱。
奄奄一息。 chút hơi tàn
持 [chí]. cầm; nắm; tóm。拿着;握着。
持 枪。 cầm súng.
肮脏 [āng·zang]
1. dơ; bẩn; dơ dáy; cáu bẩn; bẩn thỉu。脏;不干净。
2. bỉ ổi; thối nát; bẩn thỉu; hèn hạ; thấp hèn; đê tiện。比喻卑鄙、丑恶。
肮脏交易 trò mua bán bẩn thỉu
劈 [pī] bổ; chẻ。用刀斧等由纵面破开。
劈木柴。 bổ củi; chẻ củi.
劈成两半。 bổ thành hai khúc.
吼叫 [hǒujiào] gào; gầm lên; thét; kêu to。大声叫;吼。
狮子吼叫着扑上去。 sư tử gầm lên.
人们愤怒地吼叫起来。 mọi người phẫn nộ thét lên.
苑 [yuàn]
1. vườn hoa; vườn thú; vườn ngự uyển (của vua chúa)。养禽兽植林木的地方(多指帝王的花园)。
2. vườn (nơi hội tụ văn học, nghệ thuật)。 (学术、文艺)荟萃之处。
艺苑 vườn nghệ thuật
3. họ Uyển。姓。
调教 [tiáojiào]
1. chăm sóc dạy bảo (trẻ em)。调理教导(多指幼童)。
2. chăm sóc huấn luyện (súc vật)。照料训练(牲畜等)。
调教劣马 chăm sóc huấn luyện con ngựa kém
调教鹦鹉 chăm sóc huấn luyện vẹt
计议 [jìyì] trao đổi; bàn tính; thương nghị; bàn bạc; bàn định; tính。商议。
从长计议。 tính chuyện lâu dài.
他们计议着生产竞赛的办法。 họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
嫖 [piáo] chơi đĩ; chơi gái。旧社会男子到妓院玩弄妓女。
娼 [chāng] kỹ nữ; gái điếm。妓女。
勾引 [gōuyǐn]
1. dụ dỗ; cám dỗ; lôi kéo; quyến rũ。勾结某种势力,或引诱人做不正当的事。
他被坏人勾引,变成了一个小偷。 nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm.
2. khơi ra; gợi; xúc động。引动;吸引。
他的话勾引起我对往事的回忆。
lời nói của anh ấy đã gợi cho tôi những ký ức về chuyện xưa.
称心 [chènxīn] vừa lòng; toại nguyện; hài lòng。符合心愿;心满意足。
称心如意。 vừa lòng đẹp ý.
指使 [zhǐshǐ] sai khiến; xúi giục; giật dây; điều khiển。出主意叫别人去做某事。
这件事幕后有人指使。 việc này có người xúi giục sau lưng.
有人指使他这样做的。 có kẻ xúi nó làm như vậy.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét