28.12.15
上帝救救我 Thượng đế cứu con!
探险 [tànxiǎn] thám hiểm。到从来没有人去过或很少有人去过的地方去考察(自然界情况)。
探险队 đội thám hiểm
到南极去探险 đi thám hiểm Nam Cực
钧 [jūn]
1. quân (đơn vị trọng lượng thời xưa của Trung Quốc, 30 cân là một quân)。
雷霆万钧之势。sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.
千钧一发。ngàn cân treo sợi tóc.
祷告 [dǎogào] cầu xin; cầu khấn; khấn vái; cầu nguyện (thần phật)。向神祈求保佑。
祈求 [qíqiú] khẩn cầu; van xin; cầu khẩn。恳切地希望得到。
酋长 [qiúzhǎng] tù trưởng; thủ lĩnh bộ lạc。部落的首领。
砸 [zá]
1. đánh; đập; nện。用沉重的东西对准物体撞击;沉重的东西落在物体上。
砸核桃 đập hột đào
砸地基 đầm nền nhà
搬石头不小心,砸了脚了。
khiêng đá không cẩn thận, bị nện vào chân rồi.
2. đập vỡ; phá bỏ。打破。
碗砸了 cái bát bị đập vỡ rồi.
3. thất bại; hỏng。 (事情)失败。
事儿办砸了。công việc bị thất bại rồi.
戏演砸了。vở diễn bị thất bại
哇哇 [wāwā] oa oa; quạ quạ (từ tượng thanh, tiếng quạ kêu)。 象声词,如老鸦叫声,小孩儿哭声等。
愤怒 [fènnù] phẫn nộ; căm phẫn。因极度不满而情绪激动。
愤怒的人群 dân chúng phẫn nộ
愤怒声讨侵略者的罪行。phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.
激起广大人民群众的愤怒。gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét